5 Tips about Gearbox ô tô là gì You Can Use Today
Wiki Article
Đọc: 687
Skip to material Từ điển số Tra cứu từ điển các chuyên ngành chuẩn nhất.
Skip to articles Từ điển số Tra cứu từ điển các chuyên ngành chuẩn nhất.
Selain digunakan pada motor, fungsi gearbox juga diterapkan pada mesin conveyor yang mengangkut barang penumpang di bandara. Kecepatan mesin conveyor bisa diatur melalui gearbox sehingga bisa diperlambat atau dipercepat.
Chọn một từ điển Gần đây và được khuyến nghị #preferredDictionaries name /preferredDictionaries Các định nghĩa Các giải nghĩa rõ ràng về tiếng Anh viết và nói tự nhiên Tiếng Anh Từ điển Người học Tiếng Anh Anh Critical Tiếng Anh Mỹ Critical Ngữ pháp và từ điển từ đồng nghĩa Các giải thích về cách dùng của tiếng Anh viết và nói tự nhiên Ngữ pháp Từ điển từ đồng nghĩa Pronunciation British and American pronunciations with audio English Pronunciation Bản dịch Bấm vào mũi tên để thay đổi hướng dịch Từ điển Track ngữ
Pada saat Anda melakukan pengoperan equipment, maka gearbox akan bekerja mempercepat atau menurunkan laju kendaraan. Jadi fungsi gearbox di sini sangatlah important dan tidak bisa dianggap remeh.
Quan trọng hơn cả vẫn là giá thành của công nghệ này rất cao. Nếu so với những chiếc xe moto thương mại Helloện nay thì giá trị của một hộp số liền mạch có thể cao hơn cả giá trị của xe thậm chí là hơn nhiều lần.
Với việc sử dụng Seamless Gearbox, đã góp một phần không nhỏ giúp quái xế Honda RC213V tạo được sức mạnh áp đảo trong mùa giải 2013 mang lại chức vô địch đầu tiên cho Marc Márquez ngay mùa giải đầu của anh trở thành tay đua trẻ nhất thế giới giành chức vô địch của giải MotoGP kể từ khi thành lập.
Danh hiệu vô địch sẽ được trao cho những tay đua ghi được nhiều điểm nhất trong cả mùa giải. Trong lịch sử xe đua MotoGP, Giacomo Agostini là tay đua vô địch nhiều lần nhất với 15 danh Helloệu (eight lần vô địch ở thể thức 500cc và 7 lần ở 350cc).
with an awesome reduction ratio, which enhances the precision with the movements. Từ Cambridge English Corpus Typically, the equations symbolizing the output aspect from the gearboxes with a robotic arm will have to be coupled for the system dynamics and built-in with a small step sizing. Từ Cambridge English Corpus Helicopter gearbox
Liệu bạn có thắc mắc liệu thợ sửa chữa đang nói đến những bộ phận nào trên xe với ý nghĩa như thế nào?
● Tiết kiệm: read more Mô-Males xoắn yêu cầu được cung cấp bởi Planetary Gearbox cộng với động cơ servo hoặc động cơ bước công suất thấp hơn nhằm tăng mô-Gentlemen xoắn đầu ra và giảm tổng chi phí cấu hình.
Điều khiển chuyển động thường yêu cầu sử dụng Gearbox để điều chỉnh tốc độ và mô-Males xoắn, đồng thời cung cấp độ chính xác theo yêu cầu của ứng dụng.
Một chiếc xe Toyota C-HR Hybrid của Nhật Bản Các cố gắng chế tạo xe chạy bằng pin acquy tiếp tục trong suốt những năm 1990 (đáng chú ý nhất là Standard Motors với kiểu xe EV1), nhưng chúng không có hiệu quả kinh tế. Các loại xe chạy bằng pin acquy chủ yếu sử dụng pin acquy acid chì và pin NiMH.